Giới thiệu chung
Đây là chuyên ngành bao gồm các hoạt động liên quan đến quản lý và điều hành du lịch. Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý Du lịch Quốc tế sẽ có khả năng lập kế hoạch và điều phối các công việc liên quan đến thiết kế, quản lý và vận hành các sản phẩm du lịch.
Ngoài ra, học sinh tốt nghiệp Chương trình tiên tiến còn có năng lực tiếng Anh vượt trội do chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; có cơ hội học tập trong môi trường quốc tế với sinh viên đến từ các nước như Australia, Pháp, Hàn Quốc, Philippines, Indonesia...; Hàng năm có khoảng 30% sinh viên được tham gia các chương trình trao đổi ngắn hạn từ 4 - 6 tháng tại các trường đại học trên thế giới. 100% sinh viên có nguyện vọng thực tập tốt nghiệp ở nước ngoài sẽ được giới thiệu việc làm tại các nhà máy, trường đại học, viện nghiên cứu phù hợp.
Đội ngũ giáo viên dạy Chương trình tiên tiến được đào tạo ở nước ngoài, có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, giỏi chuyên môn và ngoại ngữ. Khoảng 30% giảng viên tham gia Chương trình là giáo sư, tiến sĩ đến từ các trường đại học trên thế giới như Mỹ, Úc, Nhật Bản, Đài Loan.
Các cơ hội nghề nghiệp
1) Cán bộ tại các cơ quan nhà nước có liên quan đến du lịch như Bộ Văn hóa Thông tin và Truyền thông, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và các sở, ngành liên quan.
2) Quản lý du lịch
3) Nhân viên kinh doanh tour du lịch
4) Hướng dẫn viên du lịch
5) Điều hành tour du lịch
6) Lễ tân du lịch
7) Giảng viên du lịch
8) Nhân viên sự kiện
9) Quản lý và chăm sóc khách hàng ngành du lịch
Yêu cầu tốt nghiệp
1) Đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị xử lý kỷ luật ở mức đình chỉ;
2) Tích lũy đủ số học phần quy định của chương trình giáo dục tiên tiến;
3) Điểm trung bình tích lũy (ĐTB) toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên (không có điểm F);
4) Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng (sinh viên Việt Nam);
5) Có chứng chỉ tin học quốc tế IC3;
6) Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên.
Tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển (Chương trình tiên tiến)
1) Toán, Lý, Hóa
2) Toán, Hóa học, Sinh học
3) Toán, Lý, Anh
4) Toán, Địa, Anh
Tóm tắt chương trình
• Thời gian học: 4,5 năm (trong đó 1 năm dự bị tiếng Anh cho học sinh Việt Nam)
• Thời gian khai giảng: Tháng 8 (Hàng năm)
• Chương trình đào tạo: Đại học chính quy
• Tín chỉ: 120 tín chỉ (tín chỉ tích lũy được trong quá trình học tập, trao đổi ngắn hạn ở nước ngoài sẽ được quy đổi tương đương)
• Địa điểm học tập và thực tập tốt nghiệp: TẠI VIỆT NAM VÀ/HOẶC NƯỚC NGOÀI (LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI HỌC).
DANH SÁCH KHÓA HỌC
|
Tên học phần |
Tên tiếng Anh |
Số TC Credit |
LT
|
TH
|
A |
Khối kiến thức cơ bản |
Basic Science Knowledge |
45 |
|
|
I |
Các học phần bắt buộc |
Compulsory courses |
40 |
|
|
a) |
Lý luận chính trị (SV Việt Nam) |
Political Theory (Vietnamese student only) |
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác – Lênin |
Marxist-Leninist philosophy |
3 |
45 |
0 |
2 |
Kinh tế chính trị |
Marxist-Leninist political ecomomy |
2 |
30 |
0 |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Science socialism |
2 |
30 |
0 |
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 |
30 |
0 |
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
History of the Vietnamese Communist Party |
2 |
30 |
0 |
b, |
Tiếng Việt (SV nước ngoài) |
Vietnamese (International student only) |
11 |
|
|
6 |
Tiếng Việt 1 |
Vietnamese Laguage 1 |
4 |
30 |
60 |
7 |
Tiếng Việt 2 |
Vietnamese Laguage 2 |
4 |
30 |
60 |
8 |
Tiếng Việt 3 |
Vietnamese Language 3 |
3 |
15 |
60 |
c) |
Ngoại ngữ, tin học và khoa học tự nhiên – xã hội |
Foreign Language, Natural and Social Sciences |
29 |
|
|
9 |
Tiếng Anh 1 |
English 1 |
2 |
30 |
0 |
10 |
Tiếng Anh 2 |
English 2 |
3 |
30 |
30 |
11 |
Tiếng Anh 3 |
English 3 |
3 |
30 |
30 |
12 |
Tiếng Anh 4 |
English 4 |
3 |
30 |
30 |
13 |
Thống kê đại cương |
Elementary Statistics |
3 |
30 |
30 |
14 |
Tin học đại cương |
General Informatics |
3 |
15 |
60 |
15 |
Diễn thuyết đại cương |
Introduction to public speaking |
3 |
30 |
30 |
16 |
Kỹ năng mềm cho sinh viên |
Fundamental Soft Skills for Students |
3 |
30 |
30 |
17 |
Tiếng Trung sơ cấp |
Elementary Chinese |
3 |
45 |
0 |
18 |
Văn hóa Việt Nam và thế giới |
Vietnamese and global culture |
3 |
30 |
30 |
II |
Các học phần tự chọn |
Elective Courses |
5 |
|
|
19 |
Khởi sự kinh doanh |
Startup and Bussiness Administration |
3 |
30 |
30 |
20 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Food Safety and Hygiene |
3 |
45 |
0 |
21 |
Văn hoá ẩm thực |
Food culture |
2 |
15 |
30 |
22 |
Đạo đức nghề nghiệp |
Professional Ethics |
2 |
15 |
30 |
B |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Professional Knowlegde |
75 |
|
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
Pre-major Knowledge |
21 |
|
|
a) |
Các học phần bắt buộc |
Compulsory Courses |
18 |
|
|
23 |
Kinh tế vi mô |
Introductory Microeconomics |
3 |
45 |
0 |
24 |
Văn học thế giới |
Classics in World Literature |
3 |
45 |
0 |
25 |
Xã hội dân sự và sự tham gia |
Civil Society and Participation |
3 |
45 |
0 |
26 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong du lịch |
Information Technology and Communication in Tourism |
3 |
30 |
30 |
27 |
Nhập môn du lịch |
Introduction of Tourism Development |
3 |
30 |
30 |
28 |
Tiếng Trung du lịch |
Chinese specialized in Tourism |
3 |
30 |
30 |
b) |
Các học phần tự chọn |
Elective Courses |
3 |
|
|
29 |
Toàn cảnh thế giới |
Global Outlook |
3 |
45 |
0 |
30 |
Nghiên cứu tương lai |
Futures Studies |
3 |
45 |
0 |
31 |
Kỹ năng thuyết trình |
Presentation Skills |
3 |
45 |
0 |
32 |
Quản lý các hệ sinh thái |
Ecosystem Management |
3 |
45 |
0 |
33 |
Phân tích xã hội |
Social Analysis |
3 |
45 |
0 |
34 |
Thanh toán quốc tế trong du lịch |
International Payment in Tourism |
3 |
30 |
30 |
35 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Method |
3 |
45 |
0 |
II |
Kiến thức chuyên ngành |
Specialized Knowledge |
39 |
|
|
a) |
Các học phần bắt buộc |
Compulsory Courses |
27 |
|
|
36 |
Quản lý và lập kế hoạch chiến lược |
Strategic planning and Management |
3 |
45 |
0 |
37 |
Quản lý du lịch và pháp luật du lịch |
Tourism Administration and Law |
3 |
45 |
|
38 |
Điều hành và quản lý khách sạn |
Hotel Management and Operation |
3 |
30 |
30 |
39 |
Marketing Du lịch |
International Tourism Marketing |
3 |
30 |
30 |
40 |
Thiết kế và tổ chức tour du lịch |
Tour Planning and Design |
3 |
30 |
30 |
41 |
Hành vi tiêu dùng du lịch |
Consumer Behavior in Tourism |
3 |
45 |
0 |
42 |
Nghiệp vụ quản lý và dẫn tour du lịch quốc tế |
International Tour Lead and Guide Application |
3 |
30 |
30 |
43 |
Dự án du lịch |
Tourism Project |
3 |
30 |
30 |
44 |
Thực hành nghề nghiệp về du lịch |
Professional Practice on Tourism |
3 |
15 |
60 |
Các học phần tự chọn |
Elective Courses |
12 |
|
|
|
45 |
Viết Chuyên ngành Khoa học |
Writing in Profession: Science |
3 |
30 |
30 |
46 |
Quản lý con người và tổ chức |
Managing People and Organization |
3 |
30 |
30 |
47 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
Cocktail Mixing Technique |
3 |
15 |
60 |
48 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ giải trí |
Restaurant management and entertainment services |
3 |
30 |
30 |
49 |
Đánh giá tác động môi trường |
Environmental Impact Assessment |
3 |
45 |
0 |
50 |
Biến đổi khí hậu |
Climate Change |
3 |
45 |
0 |
51 |
Hệ thống thông tin địa lý |
Geographical Information System |
3 |
30 |
15 |
52 |
Quản lý tài chính |
Financial Management |
3 |
45 |
0 |
53 |
Kế toán đại cương |
Accounting |
3 |
30 |
30 |
54 |
Địa lý du lịch |
Tourism Geography |
3 |
30 |
30 |
55 |
Thương mại và tài chính quốc tế |
International Trade and Finance |
3 |
45 |
0 |
56 |
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành |
Tourism Business Management |
3 |
30 |
30 |
III |
Thực tập nghề |
Internship |
5 |
|
|
57 |
Thực tập nghề nghiệp 1 |
Internship 1 |
2 |
0 |
60 |
58 |
Thực tập nghề nghiệp 2 |
Internship 2 |
3 |
0 |
90 |
IV |
Thực tập tốt nghiệp |
Thesis Graduation |
10 |
- |
150 |
|
Tổng cộng |
|
120 |
|
|