Chương trình Thạc sĩ Khoa học môi trường (KHMT) giảng dạy bằng tiếng Anh được phát triển trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo KHMT của các nước có nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, đặc biệt của Đại học Greifswald (Đức) và điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện của khu vực. Chương trình hướng tới đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu chất lượng cao về chuyên môn cũng như năng lực nghiên cứu khoa học và khả năng sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh nhằm đáp ứng nguồn nhân lực chuẩn quốc tế.

 

            Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên thông báo tuyển sinh Chương trình thạc sĩ KHMT giảng dạy bằng tiếng Anh như sau:

  1. Hình thức và thời gian đào tạo
  • Hình thức đào tạo: Đào tạo tập trung 2 năm
  • Số tín chỉ: 60
  • Các môn học do các giảng viên ĐHNL và các giảng viên đến từ Đức, Mỹ…trực tiếp giảng dạy.
  • Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
  • Địa điểm: Tại trường ĐHNL
  • Sinh viên năm cuối có thể được đi thực tập tốt nghiệp ở các trường đối tác nước ngoài (Đài Loan, Đức, Úc…)
  1. Phương thức tuyển sinh
  1. Xét tuyển
  • Xét tuyển áp dụng đối với sinh viên Quốc tế dựa trên điểm tốt nghiệp Đại học và kỹ năng tiếng Anh (IELTS 5.5 hay các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương). Miễn tiếng Anh cho sinh viên quốc tế đến từ nước nói tiếng Anh.

b. Thi tuyển

  • Thi tuyển áp dụng cho sinh viên Việt Nam
  • Các môn thi cơ bản và chủ chốt gồm có: Toán cao cấp thống kê nông nghiệp và cơ sở Khoa học môi trường (thi bằng tiếng Việt) như chương trình Thạc sĩ KHMT đại trà do Đại học Thái Nguyên tổ chức
  • Môn thi tiếng Anh áp dụng cho sinh viên Việt Nam chưa có chứng chỉ
    IELTS 5.5.

+ Thi viết, nội dung tương đương cấp độ B, sinh viên đủ điểm thi đầu vào tiếng Anh sẽ tham gia khóa học tiếng Anh (do CTTT tổ chức) trước khi vào học chuyên ngành.

+ Những người thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn

ngoại ngữ:

  • Có bằng tốt nghiệp ĐH, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng ngôn ngữ Anh, được Cục khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ GD&ĐT công nhận văn bằng;
  • Có chứng chỉ IELTS quốc tế 5.5
  1. Đối tượng và điều kiện đăng ký dự thi/xét tuyển

Là công dân nước CHXHCN Việt Nam và công dân nước ngoài đáp ứng các điều kiện sau:

  • Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng/phù hợp/ngành gần với ngành đăng ký dự thi (có bảng điểm kèm theo).
  • Những thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi phải học bổ sung chương trình kiến thức để đạt trình độ tương đương.
  • Có lý lịch rõ ràng, được cơ quan có thẩm quyền hoặc phường, xã nơi cư trú xác nhận; không trong thời gian thi hành kỷ luật mức cảnh cáo trở lên, không trong thời gian thi hành ánh hình sự
  • Có đủ sức khỏe để học tập.
  1. Đối tượng và chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
    1. Đối tượng ưu tiên
  • Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi) ở Khu vực 1 theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành (căn cứ trên quyết định tiếp nhận/điều động, biệt phái công tác của CQ có thẩm quyền).
  • Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
  • Con liệt sĩ.
  • Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động.
  • Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở Khu vực 1 (theo quy định ở trên).
  • Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực do hậu quả của chất độc hóa học.
  • Người ưu tiên cần nộp vào hồ sơ dự tuyển, giấy tờ hợp lệ xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên.
    1. Mức ưu tiên
  • Thí sinh diện ưu tiên (kể cả thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng 1 điểm (thang điểm 10) vào kết quả thi môn Cơ bản.
  1. Học phí
  • Học phí cho 2 năm học 2019-2021 khoảng 66.900.000 VNĐ
  1. Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển
  1. Thi tuyển
  • Đăng ký dự thi và nộp hồ sơ tại Văn phòng Chương trình tiên tiến (VP CTTT), Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên. Thời gian nhận hồ sơ: từ 25/8 đến 30/08 hàng năm.
  • Hồ sơ gồm:

+ Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu);

+ Bản sao bằng/Giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ đã chuyển đổi kiến thức (nếu có).

+ 02 ảnh hộ chiếu cỡ 3 x 4 cm;

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn 6 tháng của cơ quan quản lý hoặc của xã, phường nơi cư trú (đối với người chưa có việc làm). Sơ yếu lý lịch phải dán ảnh của người đăng ký dự thi và đóng giáp lai);

+ Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý nhân sự;

+ Chứng chỉ ngoại ngữ;

+ Giấy khám sức khỏe (Bệnh viện đa khoa cấp);

+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng dài hạn (để chứng minh thâm niên công tác);

+ Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (có mẫu kèm theo);

+ Bản sao các bài báo đã công bố (nếu có);

+ Bản sao giấy khai sinh;

+ Hai phong bì dán tem, ghi sẵn địa chỉ người nhận;

  • Lệ phí đăng ký dự thi nộp theo quy định hiện hành của Nhà nước
  • Thời gian ôn thi sẽ được thông báo trên Website của VP CTTT, Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên
  • Thời gian thi tuyển sinh dự kiến: Ngày 21, 22 tháng 9 hàng năm
  1. Xét tuyển (áp dụng cho SV quốc tế)
  • Nộp hồ sơ theo mẫu của VP CTTT.
  • Hồ sơ gồm:
  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
  • Bản sao bằng/Giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học;
  • 02 ảnh hộ chiếu cỡ 3 x 4 cm;
  • Bản sao các bài báo, công trình khoa học đã công bố (nếu có);
  • Giấy khám sức khỏe;
  • Bản sao giấy khai sinh;
  • Bằng/Chứng chỉ Ngoại ngữ;
  • 02 Thư giới thiệu;
  • Sơ yếu lý lịch;
  • Chứng nhận tư pháp;

Teaching plan

Semester 1:

Order

Code

Course

Credits

  1.  

ESP831

Vietnamese culture – Văn hóa Việt Nam

3

  1.  

BNC 821

Biodiversity and conservation

Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên

2

  1.  

CLC 821

Biến đổi khí hậu- Global change

2

  1.  

ESA 821

Environmental system analysis

Phân tích hệ thống môi trường

2

  1.  

PRM 821

Nguyên lý và các phương pháp nghiên cứu môi trường- Research Methodology in Environment

2

  1.  

SWE 821

Envrionment, soil and water

Môi trường đất và nước

2

  1.  

POE 621

Tree and Forest

Rừng và môi trường

2

Total

15

 

Semester 2

Order

Code

Course

Credits

  1.  

ESP851

Vietnamese language – Tiếng Việt

5

  1.  

ENA 821

Environmental analysis

Phân tích môi trường

2

  1.  

REE 821

Natural resource economics

Kinh tế tài nguyên và môi trường

2

  1.  

EMS 821

Sustainable environmental management and development

Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững

2

  1.  

ENT 821

Environmental pollution and control

Ô nhiễm và các biện pháp xử lý

2

  1.  

SCE 821

Scientific Communication for Environmental Scientists

Truyền thông khoa học cho các nhà khoa học môi trường

2

Total

15

 

Semester 3

Order

Code

Course

Credits

  1.  

ESP 821

Strategy and policy in environment

Chiến lược và chính sách môi trường

2

  1.  

RBM 821

Integrated management of river basin

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

2

  1.  

PEP 821

Personal Profiling

Xây dựng hồ sơ năng lực

2

  1.  

APM 821

Agricultural project management

Quản lý dự án nông nghiệp

2

  1.  

ENP 621

Environmental planning

Quy hoạch môi trường

2

  1.  

ENS 821

Statistics of socio-economic environment

Thống kê kinh tế xã hội môi trường

2

  1.  

PRT 821

Internship

Thực tập nghề nghiệp

3

Total

15

 

Semester 4: Dissertation (15 TC)