Introduction

Agricultural Economics Program provides students with a solid knowledge base in economics, finance, trade, and management in the agricultural and agribusiness sector; At the same time equips students with thinking and analytical tools to be able to independently solve problems in a constantly changing world.

Graduated students of Agricultural Economics Program master the basic knowledge of socio-economy in general and in-depth knowledge of agricultural economics; Have knowledge of analysis, policy making and economic issue solving in different fields, different levels of agriculture and rural areas, as well as other relerated fields.

Furthermore, graduates from the Advanced Education Program also have outstanding English competencies as the curriculum is taught entirely in English; have the opportunity to study in an international environment with students from countries such as Australia, France, South Korea, Philippines, Indonesia ...; have chances to take graduation internship abroad.

The contingent of teachers of the Advanced Education Program in Science and Environmental Management is trained abroad, with master and doctoral degrees, good expertise and foreign languages. About 30% of lecturers participating in the program are professors and doctors from universities around the world such as the US, Australia, Japan and Taiwan.

Job opportunities

1) Students graduated from Advanced Education Program in Agricultural Economics can work in different fields such as:

2) Agricultural finance (agricultural loan analyst, financial planner, and credit and loan analyst).

3) Agricultural product business management (business administration, agricultural trade, professional sales management).

4) Farm management (farm director, communication specialist and farmer consultant).

5) Food management and marketing (food business, retail management, production management, brand management).

6) Business and marketing (professional sales representative, marketing director of agricultural products).

7) Agricultural policy analysis and food security (policy consultants, extension workers).

8) Quantitative analysis (academic research analyst, market research specialist).

Admissions

Enrollment requirements

See here

Program Summary

• Duration of study: 4 years

• Starting time of the school year: August (annually)

• Training program:  Full-time undergraduate

• Credit: 120 credits (credits accumulated during short-term study and exchange abroad will be converted equivalent)

• Location of study and graduation internship: in Vietnam AND / OR abroad (learner’s option).

COURSE LIST

TT

 Tên học phần

Course

 Tên tiếng Anh

Course in English

Số TC

Credit

Mã số học phần

Code

 A. Kiến thức giáo dục   đại cương

 Basic Subject Knowledge

48

 

 I. Các học phần bắt buộc

 Compulsory Subjects

36  

1

 Nguyên lý 1 (Triết   học Mác- Lênin)

 Fundamental Principles 1   (Phylosophy)

2

MLP121

2

 Nguyên lý 2 (Kinh   tế chính trị và   CNXHKH)

 Fundamental Principles 2   (Political economics and   scientific socialism)

3

MLP132

3

 Đường lối cách   mạng của Đảng   cộng sản Việt Nam

 Revolutionary Roads and   Policies of Vietnamese   Communist Party

3

VCP131

4

 Tư tưởng Hồ Chí   Minh

 Ho Chi Minh’s ideology

2

HCM121

 b) Ngoại ngữ, Tin học,   Khoa học tự nhiên, xã hội

 Language, Informatic,   Natural and Social, Science

26

 

5

 Hóa học đại cương

 General Chemistry

3

CHE131

6

 Hóa phân tích

 Analysing Chemistry

3

ACH121

7

 Sinh học đại cương 1

 Introduction of Biology 1

2

BSI2A

8

 Toán giải tích 1

 Short calculus 1

3

MAT16A

9

 Toán giải tích 2

 Short calculus 2

3

PST131

10

 Tiếng Anh 1

 English 1

2

ENG1

11

 Tiếng Anh 2

 English 2

3

ENG2

12

 Tiếng Anh 3

 English 3

2

ENG3

13

 Tiếng Anh 4

 English 4

3

ENG4

14

 Sinh học đại cương 2

 Introduction of Biology 2

2

BIS2B

 II. Các học phần tự chọn   (tích lũy đủ 12 TC)

 Elective Subjects

12  

15

 Kinh tế vi mô

 Principles of Microeconomics

2

ECN1A

16

 Diễn thuyết đại   cương 

 Introduction to Public Speaking

2

CMN1

17

 Kinh tế phát triển   nông thôn

 Rural Development Economic

2

RDE221

18

 Kỹ năng mềm

 Fundamental Soft skills for   student

2

FSS1

19

 Kỹ năng viết chuyên   ngành khoa học

 Writing and escribing skills

 

2

UWP104E

20

 Chính sách kinh tế   nhà nước

 Government Regulation of   Business

2

GRB121

21

 Phát triển kế hoạch   marketing trong   kinh doanh nông   nghiệp

 Agribusiness Marketing Plan   Development

2

MPD121

22

 Kế toán đại cương

 Introduction to Financial   Accounting

2

IFA121

 III. Giáo dục thể chất*

 Physical Education

3  

23

 Giáo dục thể chất 1

 Physical Education 1 

1

PHE111

24

 Giáo dục thể chất 2

 Physical Education 2

1

PHE112

25

 Giáo dục thể chất 3

 Physical Education 3

1

PHE113

 IV. Giáo dục quốc   phòng*

 National Defense Education

136 tiết

 

 B. Kiến thức giáo dục   chuyên nghiệp

 Professional Knowlegde

 

 

 I. Kiến thức cơ sở ngành

 Basic Knowledge

20

 

 a) Các học phần bắt buộc

 Compulsory Subjects

16

 

26

 Phân tích   kinh   doanh và kinh tế của   các chuỗi và mạng   lưới.

 Business and Economic   Analysis of Chains and   Networks

2

BUS301

27

 Kinh tế vi mô 1

 Intermediate Microeconomics

2

ECON201

28

 Kinh tế vĩ mô 2

 Intermediate Macroeconomics

2

ECON202

29

 Quản lý tài nguyên   và trang trại

 Farm and resource management

2

ECO223

30

 Kinh tế lượng

 Introductory Econometrics

2

ECON271/371

31

 Môi trường và thực   phẩm: Khía cạnh   kinh tế

 Environment and Food:   Economic Perspectives

2

ECON121

32

 Giới thiệu kinh tế vi   mô

 Introductory Microeconomics

2

ECON101

33

 Giới thiệu kinh tế vĩ   mô

 Introductory Macroeconomics

2

ECON102

 b) Các học phần tự chọn   (tích lũy đủ 4 TC)

 Elective Subjects

4

 

34

 Phân tích cho   nghiên cứu kinh   doanh

 Analytics for Business   Research

2

QM367

35

 Kinh nghiệm học   tập ở nước ngoài

 Overseas Study Experience

2

OSSE300

36

 Lập kế hoạch chiến   lược và quản lý

 Strategic Planning and   Management

2

MM403

37

 Chiến lược thị   trường

 Strategic Marketing

2

MM316

 II. Kiến thức ngành

 Profesonal Knowledge

33

 

 a) Các học phần bắt buộc

 Compulsory Subject

16

 

38

 Thương mại và tài   chính quốc tế

 International Trade and Finance

2

ECON317/417

39

 Phân tích chi phí và   lợi ích

 Benefit-Cost Analysis

2

ECON326

40

 Đánh giá chính sách   kinh tế vi mô

 Microeconomic Policy   Evaluation

2

ECON328/428

41

 Kinh tế môi trường và tài nguyên thiên nhiên

 Environmental and Natural Resource Economics

2

ECON329/429

42

 Quản lý rủi ro trong   kinh doanh nông   nghiệp

 Risk Management in   Agribusiness

2

ECON334/434

43

 Phân tích giá cả thị   trường thực phẩm   và rau

 Price Analysis in Food and   Fibre Markets

2

ECON335/435

44

 Giới thiệu luật   doanh nghiệp

 Introduction to Business Law

2

LSSU251

45

 Kỹ năng định lượng   với các ứng dụng

 Quantitative Skills with   Applications

2

MTHS110

 b) Các học phần tự chọn   (tích lũy đủ 15 TC)

 Elective Subjects

15

 

46

 Kế hoạch phát triển   nông thôn

 Rural Development Planning

2

RDP321

47

 Quản lý gia súc

 Livestock Management

2

LM321

48

 Kế toán doanh nghiệp

 Enterprise accounting

3

EAC331

49

 Quản lý tài chính

 Financial Management I

2

AFM217

50

 Giới thiệu kinh tế   sinh học

 Introduction to Bioeconomics

2

ECON331

51

 Quản trị doanh   nghiệp

 Enterprise Administration

2

EAD321

52

 Ứng dụng kinh tế   lượng

 Applied Econometrics

3

ECON376

53

 Phân tích năng suất   và hiệu quả

 Efficiency and Productivity   Analysis

2

ECON377

54

 Tài chính tín dụng   nông thôn

 Agricultural finance and rural   credit

2

AFC321

55

 Kinh tế vi mô tiên   tiến

 Advanced Microeconomics

2

ECON408

56

 Quản lý con người   và tổ chức

 Managing People and   Organisations

2

MM200

57

 Thuế nhà nước

 State Taxation

2

STA321

58

 Tâm lý học quản lý   kinh tế

 Psychology of Economical   Management

2

PSE321

 III. Kiến thức bổ trợ

 Supplemental Knowledge

8

 

59

 Thống kê kinh doanh

 Business Statistics

2

QM161

60

 Giới thiệu phân tích   kinh doanh

 Introduction to Business   Analytics

2

QM162

61

 Quyết định kinh   doanh

 Business Decision Making

2

QM265/365

62

 Duy trì môi trường   nông thôn

 Sustaining Our Rural   Environment II

2

RSNR120

63  Phương Pháp nghiên   cứu  Research methodology       MECS01

 IV. Thực tập nghề nghiệp

 Professional practice

3

 

64

 Dự án Capstone

 Capstone Project (internship)

3

CP

Thực tập tốt nghiệp

 Thesis

10

AEC904

65

 Làm việc kết hợp   học tập - Phát triển   kỹ năng nghề nghiệp

 Work Integrated Learning -   Professional Skills   Development

 

Work300

 Tổng cộng

 Total

120