Chương trình Thạc sĩ Khoa học môi trường (KHMT) giảng dạy bằng tiếng Anh được phát triển trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo KHMT của các nước có nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, đặc biệt của Đại học Greifswald (Đức) và điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện của khu vực. Chương trình hướng tới đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu chất lượng cao về chuyên môn cũng như năng lực nghiên cứu khoa học và khả năng sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh nhằm đáp ứng nguồn nhân lực chuẩn quốc tế.
Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên thông báo tuyển sinh Chương trình thạc sĩ KHMT giảng dạy bằng tiếng Anh như sau:
b. Thi tuyển
+ Thi viết, nội dung tương đương cấp độ B, sinh viên đủ điểm thi đầu vào tiếng Anh sẽ tham gia khóa học tiếng Anh (do CTTT tổ chức) trước khi vào học chuyên ngành.
+ Những người thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn
ngoại ngữ:
Là công dân nước CHXHCN Việt Nam và công dân nước ngoài đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu);
+ Bản sao bằng/Giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ đã chuyển đổi kiến thức (nếu có).
+ 02 ảnh hộ chiếu cỡ 3 x 4 cm;
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn 6 tháng của cơ quan quản lý hoặc của xã, phường nơi cư trú (đối với người chưa có việc làm). Sơ yếu lý lịch phải dán ảnh của người đăng ký dự thi và đóng giáp lai);
+ Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý nhân sự;
+ Chứng chỉ ngoại ngữ;
+ Giấy khám sức khỏe (Bệnh viện đa khoa cấp);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng dài hạn (để chứng minh thâm niên công tác);
+ Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (có mẫu kèm theo);
+ Bản sao các bài báo đã công bố (nếu có);
+ Bản sao giấy khai sinh;
+ Hai phong bì dán tem, ghi sẵn địa chỉ người nhận;
Teaching plan
Semester 1:
Order |
Code |
Course |
Credits |
|
ESP831 |
Vietnamese culture – Văn hóa Việt Nam |
3 |
|
BNC 821 |
Biodiversity and conservation Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên |
2 |
|
CLC 821 |
Biến đổi khí hậu- Global change |
2 |
|
ESA 821 |
Environmental system analysis Phân tích hệ thống môi trường |
2 |
|
PRM 821 |
Nguyên lý và các phương pháp nghiên cứu môi trường- Research Methodology in Environment |
2 |
|
SWE 821 |
Envrionment, soil and water Môi trường đất và nước |
2 |
|
POE 621 |
Tree and Forest Rừng và môi trường |
2 |
Total |
15 |
Semester 2
Order |
Code |
Course |
Credits |
|
ESP851 |
Vietnamese language – Tiếng Việt |
5 |
|
ENA 821 |
Environmental analysis Phân tích môi trường |
2 |
|
REE 821 |
Natural resource economics Kinh tế tài nguyên và môi trường |
2 |
|
EMS 821 |
Sustainable environmental management and development Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững |
2 |
|
ENT 821 |
Environmental pollution and control Ô nhiễm và các biện pháp xử lý |
2 |
|
SCE 821 |
Scientific Communication for Environmental Scientists Truyền thông khoa học cho các nhà khoa học môi trường |
2 |
Total |
15 |
Semester 3
Order |
Code |
Course |
Credits |
|
ESP 821 |
Strategy and policy in environment Chiến lược và chính sách môi trường |
2 |
|
RBM 821 |
Integrated management of river basin Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
2 |
|
PEP 821 |
Personal Profiling Xây dựng hồ sơ năng lực |
2 |
|
APM 821 |
Agricultural project management Quản lý dự án nông nghiệp |
2 |
|
ENP 621 |
Environmental planning Quy hoạch môi trường |
2 |
|
ENS 821 |
Statistics of socio-economic environment Thống kê kinh tế xã hội môi trường |
2 |
|
PRT 821 |
Internship Thực tập nghề nghiệp |
3 |
Total |
15 |
Semester 4: Dissertation (15 TC)