Giới thiệu chung
Ngành Khoa học và Quản lý môi trường cung cấp kiến thức liên quan đến các chủ đề khác nhau như khoa học vật lý, hóa học, sinh học và những hiểu biết về môi trường. Mục tiêu cốt lõi của ngành học này là nâng cao sự hiểu biết của người học về những vấn đề trong môi trường xung quanh và sự phản ứng của chúng với những tác nhân xấu từ đó có thể đưa ra hướng giải quyết cho sự phát triển bền vững của môi trường.
Trong năm cuối của chương trình học, sinh viên được quyền đăng ký tham gia thực tập tốt nghiệp trong nước hoặc nước ngoài tại các cơ sở sản xuất, viện nghiên cứu, trường đại học với thời gian 06 tháng.
Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp từ Chương trình tiên tiến còn có năng lực tiếng Anh vượt trội do chương trình học được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; Có cơ hội học tập trong môi trường quốc tế với sinh viên đến từ các quốc gia như Úc, Pháp, Hàn Quốc, Philippines, Indonesia…; Hàng năm, khoảng 30 % số sinh viên được tham gia các khóa học tập trao đổi ngắn hạn 4 – 6 tháng tại các trường đại học trên thế giới. 100% sinh viên có nhu cầu đi thực tập tốt nghiệp tại nước ngoài sẽ được giới thiệu đến các nhà máy, trường đại học và viện nghiên cứu phù hợp theo nhu cầu.
Đội ngũ giáo viên giảng dạy Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường đều được đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ ở nước ngoài, có chuyên môn và ngoại ngữ tốt. Khoảng 30 % số giảng viên tham gia đào tạo trong chương trình Khoa học và Quản lý môi trường là các giáo sư, tiến sĩ đến từ các trường đại học trên thế giới như Mỹ, Úc, Nhật Bản, Đài Loan.
Cơ hội nghề nghiệp
1) Chuyên viên tại các cơ quan Nhà nước về Quản lý Tài nguyên và Môi trường như Bộ tài Nguyên & Môi Trường, Sở Tài nguyên & Môi trường, Công ty Môi trường đô thị,…
2) Chuyên viên bộ phận môi trường tại các nhà máy, khu công nghiệp.
3) Chuyên viên tại các nhà máy xử lý chất thải, công ty cấp thoát nước, trạm quan trắc về môi trường.
4) Cán bộ tại các công ty tư vấn, nghiên cứu về môi trường.
5) Chuyên viên các trung tâm về bảo tồn, quản lý khai thác tài nguyên thiên nhiên.
6) Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, cơ sở giáo dục,…
7) Tự nghiên cứu, đưa ra các giải pháp hiệu quả về môi trường.
Tóm tắt chương trình học
• Thời gian học: 4,5 năm (trong đó 1 năm dự bị Tiếng Anh)
• Thời gian bắt đầu năm học: tháng 8 hàng năm
• Chương trình đào tạo: Đại học chính quy
• Số tín chỉ: 120 tín chỉ (tín chỉ tích lũy trong thời gian học tập, trao đổi ngắn hạn tại nước ngoài sẽ được quy đổi tương đương)
• Địa điểm học và thực tập tốt nghiệp: tại Việt Nam VÀ/HOẶC nước ngoài (theo lựa chọn của người học).
Tuyển sinh
Các tổ hợp xét tuyển ngành Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)
1) Toán, Lý, Hóa
2) Toán, Hóa, Sinh,
3) Toán, Lý, Anh
4) Toán, Địa, Anh
Tóm tắt chương trình học
DANH SÁCH CÁC KHÓA HỌC
Tên khóa học | Mã | Số tín chỉ | Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Ghi chú |
KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
I. Các môn học bắt buộc |
|
|
|
|
|
a) Lý luận chính trị |
11 |
|
|
|
|
Triết học Mác-Lênin 1 |
MLP121 |
3 |
45 |
0 |
Bắt buộc đối với sinh viên Việt Nam |
Kinh tế chính trị |
POE121 |
2 |
30 |
0 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
SSO121 |
2 |
30 |
0 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM121 |
2 |
30 |
0 |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
HVC121 |
2 |
30 |
0 |
|
b) Ngoại ngữ, khoa học tự nhiên và xã hội |
27 |
|
|
|
|
Tiếng Anh 1 |
ENG121 |
2 |
30 |
0 |
Bắt buộc đối với sinh viên Việt Nam |
Tiếng Anh 2 |
ENG132 |
3 |
45 |
0 |
|
Tiếng Anh 3 |
ENG133 |
2 |
30 |
0 |
|
Tiếng Anh 4 |
ENG124 |
3 |
45 |
0 |
|
Tiếng Việt cơ bản |
VNM221 |
3 |
30 |
15 |
Bắt buộc đối với sinh viên quốc tế |
Tiếng Việt trung cấp |
VNM242 |
4 |
30 |
30 |
|
Văn hóa Việt Nam |
VNC331 |
3 |
30 |
30 |
|
Nhập môn Sinh học: Những điều cần thiết về sự sống trên Trái Đất |
IBI231 |
3 |
30 |
15 |
|
Hóa học đại cương |
GCH231 |
3 |
30 |
15 |
|
Toán giải tích |
SHC221 |
2 |
30 |
0 |
|
Tin học đại cương |
GIN231 |
3 |
15 |
30 |
|
Diễn thuyết đại cương |
IPS121 |
3 |
30 |
15 |
|
Kỹ năng mềm cơ bản cho sinh viên |
FSS231 |
3 |
30 |
15 |
|
c) Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
Không tính vào tín chỉ tích lũy |
Điền kinh |
PHE111 |
1 |
0 |
15 |
|
Bóng chuyền |
PHE212 |
1 |
0 |
15 |
|
Bóng đá |
PHE313 |
1 |
0 |
15 |
|
II. Các môn tự chọn |
6 |
|
|
|
|
Hóa hữu cơ |
OCH231 |
3 |
30 |
15 |
Sinh viên chọn 6 tín chỉ |
Vật lý đại cương |
GPH231 |
3 |
45 |
0 |
|
Kinh nghiệm du học nước ngoài |
SAE231 |
3 |
45 |
0 |
|
Học tập tích hợp nghề nghiệp - phát triển kỹ năng chuyên nghiệp |
WSS231 |
3 |
30 |
15 |
|
Quản lý và lập kế hoạch chiến lược |
MSP231 |
3 |
30 |
15 |
|
Quản lý con người và tổ chức |
HOM231 |
3 |
30 |
15 |
|
Khởi nghiệp và quản trị kinh doanh |
SBA231 |
3 |
30 |
15 |
|
KIẾN THỨC CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
I. Các môn học bắt buộc |
18 |
|
|
|
|
Sinh thái học đại cương |
GEC231 |
3 |
45 |
0 |
|
Nhập môn Khoa học Môi trường |
IES231 |
3 |
30 |
10 |
|
Nguyên lý khoa học đất |
PSS231 |
3 |
30 |
15 |
|
Viết chuyên nghiệp: Khoa học |
WPS231 |
3 |
30 |
15 |
|
Nguyên lý Kinh tế vi mô |
PME231 |
3 |
45 |
0 |
|
Thống kê đại cương |
EST131 |
3 |
30 |
15 |
|
I. Các môn học tự chọn |
6 |
|
|
|
|
Thương mại và Tài chính quốc tế |
ITF331 |
2 |
30 |
0 |
Sinh viên chọn 6 tín chỉ |
Cây và Rừng |
TFR321 |
2 |
20 |
10 |
|
Kinh tế Tài nguyên môi trường |
LSA331 |
3 |
45 |
0 |
|
Thống kê ứng dụng cho Khoa học sinh học |
AST331 |
3 |
30 |
15 |
|
Thiết kế thí nghiệm và phân tích thống kê |
EDS331 |
3 |
30 |
15 |
|
Quản lý đất bền vững và nông nghiệp hữu cơ |
SMO321 |
2 |
20 |
10 |
|
Khoa học, công nghệ và con người |
STH321 |
2 |
30 |
|
|
Biến đổi khí hậu |
CLC331 |
3 |
30 |
15 |
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
I. Các môn học bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
Hệ thống thông tin địa lý |
GIS231 |
3 |
30 |
15 |
|
Ứng dụng GIS trong phân tích môi trường |
AGA431 |
3 |
30 |
15 |
|
Phân tích môi trường |
EAN331 |
3 |
30 |
15 |
|
Chiến lược và chính sách môi trường |
ESP331 |
3 |
30 |
15 |
|
Đánh giá tác động môi trường |
EIA431 |
3 |
30 |
15 |
|
Bảo tồn sinh học |
COB431 |
3 |
30 |
15 |
|
Vi sinh môi trường |
EMI331 |
3 |
30 |
15 |
|
Kỹ thuật xử lý nước thải và chất thải rắn |
WSW321 |
3 |
30 |
15 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
SRM331 |
2 |
30 |
0 |
|
II. Các môn tự chọn |
12 |
|
|
|
|
Tương tác Môi trường toàn cầu |
GEI431 |
3 |
45 |
0 |
Sinh viên chọn 12 tín chỉ
|
Độc học môi trường |
ETO431 |
3 |
30 |
15 |
|
Tích hợp Khoa học và Quản lý môi trường |
ISE331 |
3 |
30 |
15 |
|
Quản lý môi trường và phát triển bền vững |
EMD331 |
3 |
45 |
0 |
|
Mô hình hệ thống môi trường |
ESM431 |
3 |
30 |
15 |
|
Đất trong sử dụng đất và môi trường |
SLU331 |
3 |
30 |
15 |
|
Công nghệ môi trường |
ENT331 |
3 |
30 |
15 |
|
Công nghệ sinh học môi trường |
EBI331 |
3 |
30 |
15 |
|
Phát triển du lịch bền vững |
STD431 |
3 |
30 |
15 |
|
Giải đoán ảnh không gian và viễn thám |
IRS331 |
3 |
30 |
15 |
|
THỰC TẬP |
|
4 |
|
|
|
Thực tập 1: Định hướng nghề nghiệp |
INT111 |
1 |
|
|
|
Thực tập 2: Chuẩn bị tài liệu pháp lý về quản lý môi trường |
INT432 |
3 |
|
|
|
LUẬN VĂN |
|
10 |
|
|
|
Luận văn tốt nghiệp theo hướng nghiên cứu |
THE4101 |
10 |
|
|
|
Luận văn tốt nghiệp thực hiện tại các cơ sở liên kế |
THE4101 |
10 |
|
|
|
THỰC HÀNH |
|
|
|
|
|
Thực hành 1: Kỹ năng cơ bản và an toàn trong phòng thí nghiệm |
PRAC221 |
2 |
0 |
30 |
|
Thực hành 2: Thiết kế hệ thống xử lý chất thải |
PRC322 |
2 |
0 |
30 |
|
Thực hành 3: Thực hành viễn thám và GIS |
PRA413 |
1 |
0 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
120 |
|
|
|