Chương trình tiên tiến tại ĐH Nông Lâm Thái Nguyên là một trong số 35 chương trình tiên tiến (CTTT) của Việt Nam và được Bộ GD-ĐT đánh giá là 1 trong 5 chương trình thành công nhất trong Hội nghị tổng kết CTTT năm 2015. Sinh viên của Chương trình được học tập bằng tiếng Anh trong môi trường quốc tế, chuyên nghiệp và chất lượng cao. Sinh viên sau khi tốt nghiệp đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động trong nước và quốc tế.
Tại buổi Lễ nhập học, sinh viên quốc tế, sinh viên Việt Nam và các đại biểu tham dự sẽ được cung cấp thông tin cập nhật, chi tiết, toàn diện về CTTT như các ngành học đang triển khai, đội ngũ giảng viên trong nước và quốc tế, môi trường học tập tiên tiến và đặc biệt là các cơ hội nhận học bổng trao đổi học tập trong nước và quốc tế tại các trường Đại học hàng đầu trên thế giới.
Ban tổ chức trân trọng kính mời các bạn thí sinh (và phụ huynh) đã đăng ký vào học tập các ngành thuộc CTTT đến tham dự. Các bạn học sinh đã tốt nghiệp THPT khác có điểm trung bình lớp 12 trên 8,0 hoặc có tổng số điểm 3 môn thi tổ hợp trên 20 điểm (các môn tổ hợp xét tuyển vào CTTT xem tại website: http://cttt.tuaf.edu.vn) và có nhu cầu tìm hiểu, học tập tại CTTT có thể đăng ký tham dự buổi Lễ.
1. Thông tin chi tiết về chương trình buổi Lễ:
- Thời gian: 13:30 ngày 26/07/2018
- Địa điểm tổ chức: Hội trường A4, tầng 5, Nhà trung tâm, Trường ĐHNL Thái Nguyên
2. Đăng ký tham gia chương trình
- Hạn đăng ký: trước 17h00 ngày 21/07/2018
- Ứng viên đăng ký theo một trong các cách sau:
Email tới địa chỉ của CTTT: aep@tuaf.edu.vn
Đăng ký online: https://www.facebook.com/IAEP.TUAF/ hoặc https://goo.gl/forms/ATBw3Ktf3qk3FVNw2
Đăng ký trực tiếp tại văn phòng CTTT hoặc gọi điện thoại theo số: 0208.3751.216; 0987.983.129 (Cô Thanh)
Thông báo chi tiết vui lòng xem tại đây
Chương trình hoạt động của buổi lễ vui lòng xem tại đây
Danh sách sinh viên Quốc tế trúng tuyển vào Chương trình tiên tiến - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2018-2019 lần 1
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Ngành học |
Quốc gia |
1 |
Bautista Kimberly Anne Andrade |
14/07/1999 |
Nữ |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
2 |
Dizon James Eduard Limbo |
22/07/1999 |
Nam |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
3 |
Rafael Sherry Mariz Bia |
1999/08/11 |
Nữ |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
4 |
Elejorde Ella Arandia |
15/03/2000 |
Nữ |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
5 |
German Ronnieca Mae Espinosa |
29/04/2000 |
Nữ |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
6 |
Sta. Ana Francis Geren |
1999/04/02 |
Nam |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
7 |
Recto Raphael Jan Claud |
22/09/1999 |
Nam |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
8 |
Adoptante Romar Adonis |
1998/05/11 |
Nam |
Công nghệ thực phẩm |
Philippines |
9 |
Angeles Krystel Iven Floriano |
1999/12/10 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
10 |
Zoilo Angel Rose Dotado |
1998/04/11 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
11 |
Papa John Henry Lacampuenga |
26/05/2000 |
Nam |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
12 |
Montano Bernard Ryan Almazan |
28/11/1999 |
Nam |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
13 |
Dela Rosa Ma. Michelle Ramos |
1999/01/01 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
14 |
Quinto Kryz Irene Megan Sanchez |
27/09/1999 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
15 |
De Tomas Isaiah John Junio |
1999/12/11 |
Nam |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
16 |
Ordanza Hanna Joy Tilpo |
19/9/1999 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
17 |
Vibares Ma. Divine Grace Balasbas |
18/11/1999 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
18 |
Aguinaldo Rania Layne Ann Reyes |
22/08/1999 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
19 |
Besina Apple Villamor |
2000/10/05 |
Nữ |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
20 |
Trinidad Jonathan David Aldas |
20/03/2000 |
Nam |
Khoa học và Quản lý môi trường |
Philippines |
21 |
Adriano Angelica Milette Sunico |
17/12/1999 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
22 |
Mercado Jan Carlo Perez |
25/08/1999 |
Nam |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
23 |
Molina Jewell Shaira Hamos |
29/08/1999 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
24 |
Marcaida Gio Serafin Ivan Jimenez |
1999/09/06 |
Nam |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
25 |
Fernandez Rosalie Anade |
2000/02/05 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
26 |
Madera Relosa Ebion |
17/12/1999 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
27 |
Lomerio Lucky Racal |
14/09/1999 |
Nam |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
28 |
Custodio Rizlyn Panlilio |
24/08/1999 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
29 |
Valladores Jemimah Cester |
13/05/1999 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
30 |
Ramos Elisha Regis Carneo |
28/12/1999 |
Nữ |
Kinh tế nông nghiệp |
Philippines |
31 |
Aniebonam Obum Sabastine |
1998/04/11 |
Nam |
Kinh tế nông nghiệp |
Nigeria |
VPCTTT